Thép hình v

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.4560936.600.600
Thép hình v

Thép hình v

  • 0
  • Liên hệ
  • 368

Bảng Giá Thép Hình V (Thép Góc V, Sắt V) Mới Nhất


Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép hình V (hay còn gọi là thép góc V, sắt V) với giá cạnh tranh, hàng sẵn kho số lượng lớn. Cam kết giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.


Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình V



  • Chủng loại: V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250, ...

  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, ...

  • Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, ...

  • Độ dày: Đầy đủ từ 2mm đến 35mm

  • Chiều dài cây thép: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu

  • Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, ...

  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, ...


Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận bảng báo giá thép hình V mới nhất và được tư vấn miễn phí các loại sắt thép phù hợp cho dự án của bạn.



  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Thép Hình V

    Thép hình V, còn gọi là thép góc V hay sắt V, là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với mặt cắt chữ “V” độc đáo, thép V mang lại khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao trước các tác động môi trường. Khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong ứng dụng khiến thép V trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhà xưởng, cầu đường và chế tạo máy móc. Sự kết hợp giữa hiệu suất và độ bền đã khẳng định vị thế của thép V trên thị trường.

    Bảng thông số quy cách và trọng lượng thép V

    Dưới đây là chi tiết về sản phẩm thép V do Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát phân phối.

    Thép hình v

    Thông số kỹ thuật chung

    • Chủng loại: V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250, v.v.
    • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, v.v.
    • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, v.v.
    • Độ dày: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 13mm, 15mm, 18mm, 19mm, 20mm, 24mm, 25mm, 26mm, 35mm, v.v.
    • Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
    • Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, v.v.
    • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, v.v.

    Ứng dụng

    • Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung mái.
    • Thi công tòa nhà, nhà ở dân dụng, nhà tiền chế.
    • Cầu cảng, cầu đường.
    • Gia công chi tiết máy móc, khung bồn chứa.
    • Cơ khí chế tạo máy, sản xuất ô tô, gia dụng, nội thất.

    Ý nghĩa của bảng thông số

    • Tính toán chi phí vật tư: Nhân số lượng thép V với đơn giá để dự toán chi phí, hỗ trợ lập kế hoạch ngân sách chính xác.
    • Kiểm kê hàng hóa: Xác định tổng tải trọng, tiện lợi cho việc kiểm tra và nhận hàng tại công trình.

    Xem thêm: Thép hình H

    Thép hình v

    Bảng quy cách thép V chi tiết

    STTQuy cách (Cạnh x Cạnh x Độ dày x Chiều dài)Trọng lượng (kg/m)Trọng lượng (cây 6m)
    1V 25x25x2.5x6m0.925.52 kg
    2V 25x25x3x6m1.126.72 kg
    3V 30x30x2x6m0.834.98 kg
    4V 30x30x2.5x6m0.925.52 kg
    5V 30x30x3x6m1.257.5 kg
    6V 30x30x3x6m1.368.2 kg
    7V 40x40x2x6m1.257.5 kg
    8V 40x40x2.5x6m1.428.5 kg
    9V 40x40x3x6m1.6710.0 kg
    10V 40x40x3.5x6m1.9211.5 kg
    11V 40x40x4x6m2.0812.5 kg
    12V 40x40x5x6m2.9517.7 kg
    13V 45x45x4x6m2.7416.4 kg
    14V 45x45x5x6m3.3820.3 kg
    15V 50x50x3x6m2.1713.0 kg
    16V 50x50x3.5x6m2.5015.0 kg
    17V 50x50x4x6m2.8317.0 kg
    18V 50x50x4.5x6m3.1719.0 kg
    19V 50x50x5x6m3.6722.0 kg
    20V 60x60x4x6m3.6822.1 kg
    21V 60x60x5x6m4.5527.3 kg
    22V 60x60x6x6m5.3732.2 kg
    23V 63x63x4x6m3.5821.5 kg
    24V 63x63x5x6m4.5027.0 kg
    25V 63x63x6x6m4.7528.5 kg
    26V 65x65x5x6m5.0030.0 kg
    27V 65x65x6x6m5.9135.5 kg
    28V 65x65x8x6m7.6646.0 kg
    29V 70x70x5x6m5.1731.0 kg
    30V 70x70x6x6m6.8341.0 kg
    31V 70x70x7x6m7.3844.3 kg
    32V 75x75x4x6m5.2531.5 kg
    33V 75x75x5x6m5.6734.0 kg
    34V 75x75x6x6m6.2537.5 kg
    35V 75x75x7x6m6.8341.0 kg
    36V 75x75x8x6m8.6752.0 kg
    37V 75x75x9x6m9.9659.8 kg
    38V 75x75x12x6m13.0078.0 kg
    39V 80x80x6x6m6.8341.0 kg
    40V 80x80x7x6m8.0048.0 kg
    41V 80x80x8x6m9.5057.0 kg
    42V 90x90x6x6m8.2849.7 kg
    43V 90x90x7x6m9.5057.0 kg
    44V 90x90x8x6m12.0072.0 kg
    45V 90x90x9x6m12.1072.6 kg
    46V 90x90x10x6m13.3079.8 kg
    47V 90x90x13x6m17.00102.0 kg
    48V 100x100x7x6m10.4862.9 kg
    49V 100x100x8x6m12.0072.0 kg
    50V 100x100x9x6m13.0078.0 kg
    51V 100x100x10x6m15.0090.0 kg
    52V 100x100x12x6m10.6764.0 kg
    53V 100x100x13x6m19.10114.6 kg
    54V 120x120x8x6m14.7088.2 kg
    55V 120x120x10x6m18.17109.0 kg
    56V 120x120x12x6m21.67130.0 kg
    57V 120x120x15x6m21.60129.6 kg
    58V 120x120x18x6m26.70160.2 kg
    59V 130x130x9x6m17.90107.4 kg
    60V 130x130x10x6m19.17115.0 kg
    61V 130x130x12x6m23.50141.0 kg
    62V 130x130x15x6m28.80172.8 kg
    63V 150x150x10x6m22.92137.5 kg
    64V 150x150x12x6m27.17163.0 kg
    65V 150x150x15x6m33.58201.5 kg
    66V 150x150x18x6m39.8238.8 kg
    67V 150x150x19x6m41.9251.4 kg
    68V 150x150x20x6m44264.0 kg
    69V 175x175x12x6m31.8190.8 kg
    70V 175x175x15x6m39.4236.4 kg
    71V 200x200x15x6m45.3271.8 kg
    72V 200x200x16x6m48.2289.2 kg
    73V 200x200x18x6m54324.0 kg
    74V 200x200x20x6m59.7358.2 kg
    75V 200x200x24x6m70.8424.8 kg
    76V 200x200x25x6m73.6441.6 kg
    77V 200x200x26x6m76.3457.8 kg
    78V 250x250x25x6m93.7562.2 kg
    79V 250x250x35x6m128768.0 kg

    Nếu cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn.

    Thép hình v

    Thép hình V là gì? Khái niệm, phân loại, ứng dụng

    Khái niệm thép V

    Thép hình V là thép carbon có mặt cắt hình chữ “V” in hoa, với góc 90 độ giữa hai cạnh, còn gọi là thép góc. Loại thép này bao gồm thép góc đều và không đều.

    Thép hình v

    Ưu điểm của thép hình V

    • Độ bền cao: Chịu lực uốn và kéo tốt, đảm bảo tính ổn định cho công trình.
    • Chống ăn mòn: Thép V mạ kẽm có khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
    • Dễ lắp đặt: Thiết kế chữ V giúp dễ dàng liên kết với các cấu kiện khác.
    • Đa dạng kích thước: Nhiều kích cỡ và độ dày, phù hợp với nhu cầu cụ thể.

    Ứng dụng nổi bật

    • Kết cấu xây dựng: Gia cố, làm khung nhà thép, tháp điện, giàn khoan dầu khí.
    • Liên kết cấu kiện: Kết nối và gia cố các cấu kiện trong hệ thống khung.
    • Hạ tầng công nghiệp: Xây dựng cầu, cột điện, dầm ngang.
    • Chế tạo máy và cơ khí: Sản xuất máy móc, khung xe tải, băng tải.
    • Nội thất và trang trí: Làm khung bảo vệ, hàng rào, kết cấu trang trí.

    Xem thêm: Thép hình U

    Thép hình v

    Phân loại thép hình V

    Thép V đều (thép góc)

    • Mô tả: Hai cánh có kích thước bằng nhau, sản xuất đại trà.
    • Ứng dụng: Hàn kết cấu, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.

    Thép hình v

    Thép V lệch (thép L, thép góc L)

    • Mô tả: Hai cánh có kích thước không bằng nhau, còn gọi là thép chữ L.
    • Ứng dụng: Sử dụng trong trường hợp cần hai cạnh không đều, ít dùng đại trà.

    Thép hình v

    Thép hình v

    Sắt V lỗ

    • Mô tả: Thép V có lỗ trên bề mặt để bắt bu lông hoặc vít, không cần hàn.
    • Ứng dụng: Thi công kệ tủ, dễ lắp đặt nhưng chịu lực yếu hơn do lỗ.

    Thép V đúc

    • Mô tả: Đúc từ phôi nóng chảy vào khuôn, sau đó làm nguội.
    • Ứng dụng: Hàn kết cấu, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.

    Thép hình v

    Thép V chấn

    • Mô tả: Gia công từ tấm thép lớn, cắt và chấn dập tạo góc 90 độ.
    • Ứng dụng: Trường hợp đặc biệt không áp dụng sản xuất đại trà.

    Thép hình v

    Thép V đen

    • Mô tả: Thép chưa mạ kẽm hoặc sơn, có màu xám đen do oxit sắt.
    • Ứng dụng: Hàn kết cấu, xây dựng, có thể sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm.

    Thép hình v

    Thép V mạ kẽm

    • Mô tả: Thép V đen được mạ kẽm (lạnh hoặc nóng) để chống oxi hóa, mạ nóng được ưa chuộng hơn.
    • Ứng dụng: Công trình ngoài trời, môi trường sông, hồ, biển, hóa chất, có độ bền cao.

    Thép hình v

    Phân loại thép V theo ứng dụng

    Phân loạiLoại thépGiới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa)
    Thép kết cấu thông thườngAGS 400400
     AGS 490490
     AGS 540540
    Thép kết cấu hànAWS 400A400
     AWS 400B400
     AWS 400C400
     AWS 490A490
     AWS 490B490
     AWS 490C490
     AWS 520B520
     AWS 520C520
     AWS 570570
    Thép kết cấu xây dựngABS 400A400
     ABS 400B400
     ABS 400C400
     ABS 490B490
     ABS 490C490
    • AGS (Angles for General Structure): Dùng cho kết cấu thông thường, yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
    • AWS (Angles for Welded Structure): Phù hợp cho kết cấu hàn, đáp ứng tiêu chuẩn hàn.
    • ABS (Angles for Building Structure): Dùng cho kết cấu xây dựng, chịu tải trọng lớn, đảm bảo độ bền và an toàn.

    Cách tính trọng lượng thép hình V

    Khối lượng trên 1m dài (P) được tính bằng công thức:

    P (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang
    

    Diện tích mặt cắt ngang (a):

    a = [t(2A − t) + 0.215(r1² − 2r2²)] / 100 (cm²), với r2 = 1/2 r1
    

    Ví dụ: Tính trọng lượng thép V 50x50x4:

    P = 0.785 × [4(2×50 − 4) + 0.215(7² − 2×3.5²)] / 100 = 0.785 × 3.892675 = 3.06 kg/m
    

    Giá bán thép hình V mới nhất

    Giá thép V đen

    • V25 đến V100: 15,000–21,000 VNĐ/kg
    • V120 đến V200: 18,000–23,000 VNĐ/kg

    Giá thép V xi mạ kẽm

    • V25 đến V100: 18,000–25,000 VNĐ/kg
    • V120 đến V200: 21,000–26,000 VNĐ/kg

    Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng

    • Tất cả kích thước: 22,000–26,000 VNĐ/kg

    Lưu ý:

    • Giá có thể thay đổi do biến động thị trường.
    • Liên hệ Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan), Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan), Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy), Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu), Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến), Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai), Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh), Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung) để nhận báo giá chính xác.
    STTQuy cách (Cạnh x Cạnh x Độ dày x Chiều dài)Trọng lượng (kg/m)Giá thép V đen (VNĐ/kg)Giá V xi mạ kẽm (VNĐ/kg)Giá V mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/kg)
    1V 25x25x2.5x6m0.9215,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    2V 25x25x3x6m1.1215,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    3V 30x30x2x6m0.8315,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    4V 30x30x2.5x6m0.9215,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    5V 30x30x3x6m1.2515,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    6V 30x30x3x6m1.3615,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    7V 40x40x2x6m1.2515,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    8V 40x40x2.5x6m1.4215,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    9V 40x40x3x6m1.6715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    10V 40x40x3.5x6m1.9215,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    11V 40x40x4x6m2.0815,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    12V 40x40x5x6m2.9515,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    13V 45x45x4x6m2.7415,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    14V 45x45x5x6m3.3815,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    15V 50x50x3x6m2.1715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    16V 50x50x3.5x6m2.5015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    17V 50x50x4x6m2.8315,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    18V 50x50x4.5x6m3.1715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    19V 50x50x5x6m3.6715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    20V 60x60x4x6m3.6815,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    21V 60x60x5x6m4.5515,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    22V 60x60x6x6m5.3715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    23V 63x63x4x6m3.5815,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    24V 63x63x5x6m4.5015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    25V 63x63x6x6m4.7515,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    26V 65x65x5x6m5.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    27V 65x65x6x6m5.9115,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    28V 65x65x8x6m7.6615,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    29V 70x70x5x6m5.1715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    30V 70x70x6x6m6.8315,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    31V 70x70x7x6m7.3815,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    32V 75x75x4x6m5.2515,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    33V 75x75x5x6m5.6715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    34V 75x75x6x6m6.2515,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    35V 75x75x7x6m6.8315,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    36V 75x75x8x6m8.6715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    37V 75x75x9x6m9.9615,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    38V 75x75x12x6m13.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    39V 80x80x6x6m6.8315,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    40V 80x80x7x6m8.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    41V 80x80x8x6m9.5015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    42V 90x90x6x6m8.2815,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    43V 90x90x7x6m9.5015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    44V 90x90x8x6m12.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    45V 90x90x9x6m12.1015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    46V 90x90x10x6m13.3015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    47V 90x90x13x6m17.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    48V 100x100x7x6m10.4815,000–21,00018,000–25,000аза
    49V 100x100x8x6m12.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    50V 100x100x9x6m13.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    51V 100x100x10x6m15.0015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    52V 100x100x12x6m10.6715,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    53V 100x100x13x6m19.1015,000–21,00018,000–25,00022,000–26,000
    54V 120x120x8x6m14.7018,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    55V 120x120x10x6m18.1718,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    56V 120x120x12x6m21.6718,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    57V 120x120x15x6m21.6018,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    58V 120x120x18x6m26.7018,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    59V 130x130x9x6m17.9018,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    60V 130x130x10x6m19.1718,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    61V 130x130x12x6m23.5018,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    62V 130x130x15x6m28.8018,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    63V 150x150x10x6m22.9218,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    64V 150x150x12x6m27.1718,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    65V 150x150x15x6m33.5818,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    66V 150x150x18x6m39.818,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    67V 150x150x19x6m41.918,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    68V 150x150x20x6m4418,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    69V 175x175x12x6m31.818,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    70V 175x175x15x6m39.418,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    71V 200x200x15x6m45.318,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    72V 200x200x16x6m48.218,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    73V 200x200x18x6m5418,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    74V 200x200x20x6m59.718,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    75V 200x200x24x6m70.818,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    76V 200x200x25x6m73.618,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    77V 200x200x26x6m76.318,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    78V 250x250x25x6m93.718,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000
    79V 250x250x35x6m12818,000–23,00021,000–26,00022,000–26,000

    Bảng quy cách hình học thép hình V

    Kích thước (mm)t (mm)r1 (mm)Khối lượng (kg/m)Diện tích mặt cắt (cm²)
    20x2033.50.8821.12
    25x2533.51.121.42
    25x2543.51.451.85
    30x30351.361.74
    30x30451.782.27
    35x35452.092.67
    35x35552.573.28
    40x40361.842.35
    40x40462.423.08
    40x40562.973.79
    45x45472.743.49
    45x45573.384.30
    50x50473.063.89
    50x50573.774.80
    50x50674.475.69
    60x6046.53.684.69
    60x60584.575.82
    60x60685.426.91
    60x60887.099.03
    65x65695.917.53
    65x65897.739.85
    70x70696.388.13
    70x70797.389.40
    75x75696.858.73
    75x75898.9911.4
    80x806107.349.35
    80x808109.6312.3
    80x80101011.915.1
    90x907119.6112.2
    90x9081110.913.9
    90x9091112.215.5
    90x90101113.417.1
    100x10081212.215.5
    100x100101215.019.2
    100x100121217.822.7
    120x12081314.718.7
    120x120101318.223.2
    120x120121321.627.5
    125x12581315.319.5
    125x125101319.024.2
    125x125121322.628.7
    130x13091217.922.74
    130x130121223.429.76
    130x130151228.836.75
    150x150101623.029.3
    150x150121627.334.8
    150x150151633.843.0
    175x175121531.840.52
    175x175151539.450.21
    180x180151840.952.1
    180x180181848.661.9
    200x200161848.561.8
    200x200201859.976.3
    200x200241871.190.6
    250x2502818104133
    250x2503518128163

    Thành phần hóa học và cơ tính thép V

    Thành phần hóa học

    Mác thépCarbon (%)Silic (%)Mangan (%)Phot pho (%)Lưu huỳnh (%)Niken (%)Crom (%)Đồng (%)
    A360.270.15–0.401.200.0400.050--0.20
    SS400---0.0500.050---
    Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
    S235JR0.220.551.600.0500.050---
    GR.A0.210.502.5xC0.0350.035---
    GR.B0.210.350.800.0350.035---

    Chú thích: Hàm lượng carbon cao tăng độ cứng của thép.

    Thành phần cơ tính

    Mác thépNhiệt độ (°C)YS (MPa)TS (MPa)Độ giãn dài (%)
    A36-≥245400–55020
    SS400-≥245400–51021
    Q235B-≥235370–50026
    S235JR-≥235360–51026
    GR.A20≥235400–52022
    GR.B0≥235400–52022

    Chú thích: Thành phần cơ tính giúp xác định giới hạn cơ học, như khả năng uốn cong mà không gãy.

    Phương pháp gia công chống rỉ sét

    • Sơn tĩnh điện: Làm sạch bề mặt bằng acid, tạo độ nhám, sau đó phủ sơn tĩnh điện, đảm bảo sơn bám lâu.
    • Sơn phun cát: Phun cát hoặc hạt thép để làm sạch và tạo nhám, sau đó sơn bằng phương pháp thường hoặc tĩnh điện.
    • Xi mạ kẽm điện phân (mạ lạnh): Phủ kẽm bằng điện phân, tăng khả năng chống oxi hóa.
    • Mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy, phương pháp hiện đại, được ưa chuộng.

    Xem thêm: thép hình I

    Tiêu chuẩn sản xuất thép V

    Việt Nam:

    • TCVN 7571-1:2019 – Thép góc cạnh đều.
    • TCVN 7571-2:2019 – Thép góc cạnh không đều.

    Nhật Bản:

    • JIS G 3192:2014 – Kích thước, khối lượng và biến thể cho phép của thép hình cán nóng.
    • JIS G 3101:2010 – Thép cuộn cho kết cấu.

    Hoa Kỳ:

    • A36/A36M-19 – Thép kết cấu carbon (ASTM International).

    Thép hình v

    Quy trình sản xuất thép V (theo ASTM)

    1. Chọn nguyên liệu và nung chảy: Thép carbon hoặc hợp kim được nung chảy thành dạng lỏng.
    2. Đúc và cán phôi: Đưa thép lỏng vào khuôn, ép thành kích thước thép V.
    3. Tôi thép và nhiệt luyện: Tăng độ bền, loại bỏ tạp chất, làm bề mặt bóng sáng.
    4. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ bền, đảm bảo đạt tiêu chuẩn ASTM.
    5. Làm sạch, cắt khúc, đóng gói: Cắt theo yêu cầu, đóng gói và vận chuyển.

    Thép hình v

    Thương hiệu sản xuất thép V

    • Việt Nam: An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt.
    • Nước ngoài: Hyundai Steel, Osaka Steel, Tanshang Steel.

    Xem thêm: thép hình L

    Đơn vị cung cấp thép hình V uy tín

    Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp thép hình V hàng đầu, cam kết:

    • Hàng sẵn kho từ V25 đến V250.
    • Đại lý chiến lược của các thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, Á Châu, Đại Việt, VinaOne.
    • Nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Châu Âu.
    • Chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn đầy đủ.
    • Hàng mới 100%, giao hàng đúng tiến độ.
    • Giá cả cạnh tranh, ưu đãi cho công trình lớn.
    • Dịch vụ giao hàng nhanh toàn quốc.

    Thông tin liên hệ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Địa chỉ văn phòng và chi nhánh

    • Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh
    • Địa chỉ 2: 54 Đường Bà Điểm 12 – Ấp Nam Lân – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 3: 30 Quốc Lộ 22 (Ngã tư Trung Chánh) – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 4: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – TP. HCM
    • Địa chỉ 5: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TP. HCM
    • Địa chỉ 6: 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
    • Địa chỉ 7: Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. HCM
    • Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – TP. HCM

    Liên hệ Phòng Kinh Doanh Miền Nam

    • Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan)
    • Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan)
    • Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy)
    • Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu)
    • Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến)
    • Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
    • Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh)
    • Hotline 8: 0909.601.456 (Mr Nhung)

    Phòng Kinh Doanh MTP và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

    Thông tin công ty

    MST: 0316942078

    Email: thepmtp@gmail.com

    Website: https://tongkhovattu.net/

    Câu hỏi thường gặp: Thép hình v

    Thép hình V là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ V, thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, với hai cạnh bằng nhau hoặc không bằng nhau tùy theo mục đích sử dụng. Loại thép này có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, chuyên dùng trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, tháp truyền tải điện, khung nhà tiền chế, giàn giáo, và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn.

    Thép hình V có cấu trúc đơn giản nhưng rất chắc chắn, khả năng chống xoắn và chịu lực ngang tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt. Ngoài ra, thép V có nhiều kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Bề mặt thép thường được xử lý chống gỉ sét như mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng tuổi thọ sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

    Trên thị trường hiện nay, thép hình V được sản xuất với các kích thước phổ biến như V30x30, V40x40, V50x50, V63x63, V75x75, V100x100... với độ dày từ 3mm đến 10mm. Ngoài ra, còn có các loại thép V không đều cạnh như V50x30, V75x50,... tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình hoặc thiết kế riêng biệt.

    Có, tongkhovattu.net là đơn vị phân phối thép hình V uy tín với cam kết hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ. Sản phẩm được nhập trực tiếp từ các nhà máy sản xuất lớn như Hòa Phát, An Khánh, Posco, và nhiều thương hiệu khác, đảm bảo giá cả cạnh tranh và ổn định cho mọi khách hàng cá nhân, công ty và nhà thầu.

    Quý khách có thể dễ dàng mua thép hình V tại tongkhovattu.net bằng cách truy cập website, lựa chọn sản phẩm, gửi yêu cầu báo giá hoặc gọi trực tiếp hotline để được tư vấn chi tiết. Đội ngũ chuyên viên của tongkhovattu.net luôn sẵn sàng hỗ trợ báo giá nhanh, vận chuyển tận nơi và cung cấp hóa đơn đầy đủ, giúp quá trình mua hàng diễn ra thuận tiện và chuyên nghiệp.

    Sản phẩm cùng loại
    Thép hình H

    Thép hình H

    Giá: Liên hệ
    Thép hình L

    Thép hình L

    Giá: Liên hệ
    Thép hình u

    Thép hình u

    Giá: Liên hệ
    Thép hình i

    Thép hình i

    Giá: Liên hệ

    0933.665.2220932.337.3370933.991.2220932.181.3450789.373.6660902.774.111